anh41a
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

Go down

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu Empty To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

Bài gửi  Admin Wed Sep 09, 2009 8:24 pm

• To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

• To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì

• To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm

• To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm

• To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

• To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì

• To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu

• To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì

• To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề

• To be under a ban: Bị cấm

• To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng;Bị tù tội

• To be under a delusion: Sống trong ảo t­ởng, bị một ảo t­ởng ám ảnh

• to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì

• To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ

• To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

• To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục

• To be under no restraint: Tự do hành động

• To be under oath: Thề nói thật tr­ớc tòa án

• To be under obligations to sb: Có nghĩa vụ đối với ng­ời nào, mang ơn ng­ời nào

• To be under observation: Bị theo dõi gắt gao

• To be under sb's care: D­ới sự trông nom, săn sóc, của ng­ời nào

• To be under sb's charge: Đặt d­ới sự chăm sóc của ai

• To be under sb's dominion: ở d­ới quyền của ng­ời nào

• To be under sb's thumb: Bị ng­ời nào kềm chế; ở d­ới quyền nào

• To be under sb's wardship: ở d­ới sự giám hộ của ng­ời nào

• To be under the conduct of sb: D­ới sự h­ớng dẫn, điều khiển của ng­ời nào

• To be under the control of sb: D­ới quyền chỉ huy điều hành của ai

• To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go

• To be under the heels of the invader: Bị giày xéo d­ới gót chân quân xâm l­ợc

• To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu

• To be under the leadership of sb: D­ới sự dẫn đạo của ng­ời nào

• To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under the tutelage of a master craftsman: D­ới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

• To be under the weather: (Thtục)(ng­ời)Cảm thấy khó ở, đau

• To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì

• To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì

• To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì

• To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng

• To be unhorsed: Bị té ngựa

• To be uninformed on a subject: Không đ­ợc cho biết tr­ớc về một vấn đề

• To be uninterested in sth: Không quan tâm đến(việc gì)

• To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì

• To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả

• To be unprovided against an attack: Không có ph­ơng tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

• To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì

• To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì

• To be unsteady on one's legs: Đi không vững;(ng­ời say r­ợu)đi lảo đảo, loạng choạng

• To be unstruck by sth: (Ng­ời)Không động lòng, không cảm động vì chuyện gì

• To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì

• To be up a gum-tree: Lúng túng

• To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng

• To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

• To be up against the law: Bị kiện th­a, bị truy tố tr­ớc pháp luật

• To be up all night: Thức suốt đêm

• To be up betimes: Thức dậy sớm

• To be up to anything: Có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm đ­ợc cả

• To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật

• To be up to snuff: Mắng nhiếc ng­ời nào thậm tệ

• To be up to sth: Bận làm việc gì

• To be up to the chin, chin-deep in water: N­ớc lên tới cằm

• To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu

• To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần)Ngập đầu

• To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới

• To be up: Thức dậy; thức đêm

• To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo

• To be uppermost: Chiếm thế hơn, đ­ợc phần hơn

• To be used for sth: Dùng về việc gì

• To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 121
Join date : 08/09/2009
Age : 36
Đến từ : Thai Binh

https://anh41a.forum-viet.net

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết