To be badly off: Nghèo xơ xác
Trang 1 trong tổng số 1 trang
To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng lng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đa ra trớc tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng lng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đa ra trớc tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết